Các Hệ Cơ Quan Trong Cơ Thể Người
Các hệ cơ quan trong cơ thể người. Các cơ quan khác nhau có cùng một chức năng tạo thành một hệ cơ quan. Trong cơ thể có nhiều hệ cơ quan, nhưng chủ yếu là hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ bài tiết, hệ thần kinh, hệ nội tiết và hệ sinh dục
Các hệ cơ quan trong cơ thể người - Mai Quốc Vĩnh
Hệ Vận Động
1. Bộ Xương
Khối xương sọ: Xương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, xương đỉnh, xương thái dương
Khối xương mặt: Xương lá mía, xương hàm dưới, xương lệ, xương mũi, xương xoăn mũi dưới, xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái
Xương thân mình: Cột sống, sụn sườn, xương ức, xương sườn, xương sống
Xương chi trên: Xương đòn, xương vai, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương quay, xương trụ, xương cổ tay, khớp vai
Xương chi dưới: Xương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương bàn chân, khớp hông
2. Hệ Cơ
Cơ xương, cơ trơn, cơ tim
Cơ đầu mặt cổ: Cơ vùng đầu, cơ vùng cổ
Cơ thân mình: Cơ thành ngực, cơ thành bụng, cơ hoành
Cơ tứ chi: Cơ chi trên, cơ chi dưới
Hệ Tuần Hoàn
Tim: Tâm thất, tâm nhĩ, nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, van tim
Mạch máu:
- Động mạch: Động mạch chủ, động mạch đầu mặt cổ
- Tĩnh mạch
- Mao mạch
Máu: Huyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Vòng tuần hoàn: Vòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ
Hệ Miễn Dịch
Bạch cầu: Bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa a-xit, bạch cầu mô-nô, bạch cầu lim-phô (tế bào B, tế bào T)
Cơ chế: Thực bào, tiết kháng thể, phá hủy tế bào nhiễm
Hệ Bạch Huyết
Phân hệ: phân hệ lớn, phân hệ nhỏ
Đường dẫn bạch huyết: ống bạch huyết, mạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết
Bạch huyết
Hệ Hô Hấp
Đường dẫn khí: Mũi, thanh quản, khí quản, phế quản
Phổi: Hai lá phổi, phế nang
Hô hấp: Sự thở, sự trao đổi khí
Hệ Tiêu Hóa
Ống tiêu hóa: Miệng, răng, hầu, lưỡi, thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, ruột già, ruột thừa, hậu môn
Tuyến tiêu hóa: Tuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến ruột, tuyến tụy, gan
Hệ Bài Tiết
Hệ tiết niệu: Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
Hệ bài tiết mồ hôi: Da, tuyến mồ hôi
Hệ bài tiết Carbon dioxide (CO2): Mũi, đường dẫn khí, phổi
Hệ Vỏ Bọc
Da: Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Cấu trúc đi kèm: Lông - tóc, móng, chỉ tay và vân tay
Hệ Thần Kinh
Thần kinh trung ương: Não (trụ não, tiểu não, não trung gian, đại não), tủy sống
Thần kinh ngoại biên: Dây thần kinh (dây thần kinh não, dây thần kinh tủy), hạch thần kinh
Phân loại: Hệ thần kinh vận động, hệ thần kinh sinh dưỡng (phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm)
Hệ Giác Quan
Mắt: thị giác (màng cứng, màng mạch, màng lưới)
Tai: thính giác (tai ngoài, tai giữa, tai trong)
Mũi: khứu giác (lông niêm mạc)
Lưỡi: vị giác (gai vị giác)
Da: xúc giác (thụ quan)
Hệ Nội Tiết
Nội tiết não: Vùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên
Nội tiết ngực: Tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến ức
Nội tiết bụng: Tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục (buồng trứng (ở nữ), tinh hoàn (ở nam)
Hệ Sinh Dục
Cơ quan sinh dục nam: Tinh hoàn, tinh trùng, mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, tuyến hành, bìu
Cơ quan sinh dục nữ: Buồng trứng, vòi trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, cửa mình.
Theo: Mai Quốc Vĩnh (Tổng hợp)
Xem thêm